Trong tiếng Anh, từ “tủ điện” được dịch ra là electrical cabinet.

Loại hình doanh nghiệp khác tiếng Anh là gì?

– Công ty trách nhiệm hữu hạn – tiếng Anh là: liability company, bao gồm:

+ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên – tiếng Anh là: single-member limited liability company

+ Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên – tiếng Anh là:limited liability companies with two or more members

– Công ty cổ phần – tiếng Anh là: Joint stock company

– Doanh nghiệp tư nhân – tiếng Anh là: Private enterprise

– Công ty hợp doanh – tiếng Anh là: Joint company

Doanh nghiệp chế xuất tiếng Anh là gì?

Doanh nghiệp chế xuất – tiếng Anh là processing enterprises, doanh nghiệp chế xuất tiếng Anh được định nghĩa như sau:

Export-processing enterprise means an enterprise that mainly produces exported goods and services related to exports and also carries out export activities established in accordance with the Government’s regulations.

Ví dụ cụm từ thường sử dụng doanh nghiệp chế xuất tiếng Anh viết như thế nào?

Quý khách hàng có nhu cầu thành lập doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp chế xuất nói riêng có thể liên hệ với Luật Hoàng Phi để được tư vấn và cung cấp dịch vụ.

– Yêu cầu dịch vụ: 0981.393.686 – 0981.393.868

– Yêu cầu dịch vụ ngoài giờ hành chính: 0981.378.999

– Điện thoại: 024.628.52839 (HN) – 028.73090.686 (HCM)

Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.

Vali tiếng Trung là 箱 (Xiāng), là một loại túi dùng để chứa hành lý khi đi xa, có dạng hình hộp chữ nhật với nhiều màu sắc, kích cỡ thường được làm bằng kim loại, nhựa cứng, vải.

Một số đồ dùng khi đi du lịch bằng tiếng Trung.

洗 发 水 (Xǐ fā shuǐ): Dầu gội đầu.

牙 刷 (Yá shuā): Bàn chải đánh răng.

剃 须 刀 (Tì xū dāo): Dao cạo râu.

旅游 服 (Lǚyóu fú): Quần áo du lịch.

登山 鞋 (Dēngshān xié): Giày leo núi.

旅行 毯 (Lǚxíng tǎn): Thảm du lịch.

创 可 贴 (Chuàng kě tiē): Băng cá nhân.

折叠 床 (Zhédié chuáng): Giường gấp.

旅行 壶 (Lǚxíng hú): Bình nước du lịch .

宿营 帐篷 (Sùyíng zhàngpéng): Lều trại.

止 疼 药 (Zhǐ téng yào): Thuốc giảm đau.

感 冒 药 (Gǎn mào yào): Thuốc cảm cúm.

止 泻 药 (Zhǐ xiè yào): Thuốc đi ngoài.

眼 药 水 (Yǎn yào shuǐ): Thuốc nhỏ mắt.

退 烧 药 (Tuì shāo yào): Thuốc hạ sốt.

防 晒 霜 (Fáng shài shuāng): Kem chống nắng.

晕 车 药 (Yùn chē yào): Thuốc chống say tàu xe.

野餐 用 箱 (Yěcān yòng xiāng): Hộp đựng cơm picnic.

防 虫 驱 蚊 (Fáng chóng qū wén): Thuốc chống côn trùng.

Bài viết vali tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.