Nếu bạn đang cần tìm những mẫu câu tiếng Anh để có thể giao tiếp với khách nước ngoài hay một nhân viên khách sạn. Vậy thì đã có gợi ý dành cho bạn. Bài viết dưới đây Ms hoa giao tiếp đã tổng hợp một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh trong khách sạn được sử dụng nhiều nhất. Hãy cùng tham khảo nhé!

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn dễ sử dụng nhất

1. Mẫu câu giao tiếp cơ bản với khách hàng

2. Trường hợp khách đã đặt phòng.

3. Trường hợp hỏi khách hàng đã đặt phòng trước chưa.

4. Hỏi khách hàng về thời gian thuê phòng

5. Hỏi tên khách hàng dùng để đặt phòng

7. Hỏi về thời gian khách hàng ở tại khách sạn

8. Hỏi về yêu cầu khác của khách hàng

9. Thông báo cho khách hàng về số phòng đã đặt

10. Gợi ý khách hàng một số dịch vụ khác

11. Một số câu cảm ơn khách hàng

12. Hỏi nhân viên xem khách sạn còn phòng không

Khách hàng: Do you have any vacancies?( Khách sạn còn phòng trống không?) /// Do you have any vacancies tonight? ( Bạn còn phòng trống trong tối nay không?).

Khách hàng: What’s the room rate? (Giá phòng là bao nhiêu?)/// What’s the price per night? ( Giá phòng 1 đêm bao nhiêu?)

Khách hàng: Does the price included breakfast?( Giá phòng có bao gồm bữa sáng không?)/// Do you have a cheap room?( Khách sạn có phòng giá rẻ không?).

15.Hỏi về của hàng trong khách sạn

Khách hàng: Is there a shop in the hotel? (Trong khách sạn có cửa hàng không?)

16. Câu hỏi về một số dịch  vụ gia tăng của khách sạn

Khách hàng: Is there a swimming pool/ sauna/ gym/ beauty salon…? (Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/ tẩm mỹ viện…không?).

17. Hỏi về thời gian trả phòng.

Khách hàng: What time do I need to check out? (Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ)? /// (would it be possible to have a late check-out?) Liệu tôi có thể trả phòng muộn được.

Khách hàng: Have you got anything cheaper/ bigger/ quieter…?( Khách sạn có phòng nào rẻ hơn/ đắt hơn/ yên tĩnh hơn…không?) /// I want a quite room/ a ventilated room (Tôi muốn 1 phòng yên tĩnh/ 1 phòng thoáng gió).

Khách hàng: Could I see the room? (Cho tôi xem phòng được không?).

20. Hỏi về thiết bị giặt là trong khách sạn

Khách hàng: Are there any laundry facilities? ( Khách sạn có thiết bị giặt là không?)

Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong khách sạn thông dụng nhất. Mỗi ngày bạn nên dành ra khoảng một chút thời gian đọc lại để sớm thành thạo những mẫu câu giao tiếp này nhé.

Bạn du lịch Nhật bản? Bạn muốn lưu trú tại khách sạn? NAGOMI Academy giúp bạn 1 số câu Tiếng Nhật giao tiếp tại khách sạn nhé.

Xin hãy điền vào tờ form mẫu này ạ.

Hôm nay mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học Giao tiếp tiếng Nhật : Đặt phòng Khách sạn nhé! Khi đi du lịch ở Nhật Bản, các bạn có thể dễ dàng đặt vé máy bay và đặt phòng khách sạn qua internet. Tuy nhiên, trong trường hợp gấp rút hay có những yêu cầu riêng thì đặt trước qua điện thoại sẽ tiện hơn rất nhiều đấy.

Giao tiếp tiếng Nhật : Đặt phòng Khách sạn

宿泊日や部屋の種類を伝える (hẹn ngày và đặt loại phòng):

A:はい。ホテル・イーグルでございます。 Khách sạn Eagle xin nghe.

B:あの、宿泊(しゅくはく)の予約(よやく)をしたいんですが。 À, tôi muốn đặt phòng.

A:ありがとうございます。いつのご宿泊(しゅくはく)でございますか? Cámơn quý khách. Quý khách muốn đặt phòng ngày nào?

B:11月(がつ)10日(とおか)にシングルを予約(よやく)したいんですが。 Tôi muốn đặt phòng đơn ngày 10 tháng 11.

A:シングルルームでございますね。朝食(ちょうしょく)はどうなさいますか? Phòng đơn ạ. Anh có đăng ký ăn sáng không ạ?

B:付(つ)けてください。 Có, cho tôi đăng ký.

A:かしこまりました。11月(がつ)10日(とおか)、シングルルームご一泊(いっぱく)、朝食(ちょうしょく)付(つ)きでございますね。 Tôi hiểu rồi.Phòng đơn, 1 đêm ngày 10 tháng 11, có ăn sáng phải không.

B:はい、それでお願ねがいします。 Đúng rồi. Nhờ anh nhé.

ホテルの空室や料金を確認する(xác nhận còn phòng không và hỏi giá cả:

A:はい。ホテル・ユーカリでございます。 Khách sạn Yukari xin nghe.

B:あの、空室(くうしつ)を確認(かくにん)したいんですが、いいでしょうか? Cho tôi hỏi khách sạn có còn phòng trống không vậy?

A:はい、いつのご宿泊(しゅくはく)でございますか? Cònạ. Anh muốn đặt vào ngày nào.

B:7月(がつ)1日(ついたち)から3泊(さんぱく)なんですが。 Tôi đặt ba ngày, từ 1-7.

A:7月(がつ)1日(ついたち)チェックイン、7月(がつ)4日(よっか)チェックアウトでございますね? Như vậy anh sẽ check in vào 1-7 và check out ngày 4-7 phải không ạ?

A:はい、シングル、ツインとも空室(くうしつ)ございますが。 Vâng, hiện chúng tôi có cả phòng đơn và phòng đôi ạ.

B:料金(りょうきん)はいくらになりますか? Tiền phòng như thế nào vậy?

A:素泊(すどまり)ですと、サービス料(りょう)込(こ)みで1泊(いっぱく)6000円(えん)になります。 Nếu không đăng ký dịch vụ ăn uống, gồm cả tiền dịch vụ là 6000 yên 1 đêm.

B:ええと、ツインなんですが、部屋代(へやだい)はいくらになりますか?

ờm… Tôi đăng ký phòng đôi. Giá phòng như thế nào vậy?

A:税込(ぜいこみ)で、1泊(いっぱく)14000円(えん)でございます。

A:B:もう少(すこし)安(やす)い部屋(へや)はありますか?

B:シングルルームにエキストラベッドですと、9000円(えん)でお泊(とま)りいただけますが。

Nếu đăng ký phòng đơn và kèm giường phụ sẽ là 9000 yên một đêm ạ.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài sau nha: